Tin tức du lịch » Cẩm nang ngoại ngữ du lịch

 TIẾNG PHÁP

Tiếng Pháp (Francais) là ngôn ngữ có nguồn gốc từ tiếng La Mã được sử dụng ở Pháp và nhiều nơi khác ở Châu Âu như Luxembourg, Vùng Wallonia và Brussels thuộc Bỉ và các vùng phía Tây của Thụy Sỹ. Có một vài cộng đồng nhỏ nói tiếng Pháp khác ở vùng phía Tây Bắc rặng núi Alpine thuộc Ý. Ở Bắc Mỹ, tiếng Pháp được sử dụng chính ở tỉnh Quebec và Tân Brunswick dù ngôn ngữ này xuất hiện ở hầu hết các tỉnh của Canada. Ở Mỹ, tiếng Pháp cũng được sử dụng ở bang Louisiana và Maine. Phần lớn tỉnh Quebec nói tiếng Pháp, Tân Brunswick là tỉnh duy nhất sử dụng cả hai ngôn ngữ. Dù Canada là quốc gia sử dụng hai ngôn ngữ chính thức nhưng tiếng Pháp chỉ được sử dụng bởi một số ít người. Những quốc gia nói tiếng Pháp khác có thể kể đến các thuộc địa trước đây của Pháp ở Bắc Phi và Tây Phi; như tại Haiti, Martinique, Guadeloupe thuộc vùng biển Caribbean, Guiana ở Nam Mỹ, Tahiti và một số quốc đảo khác. Đã có một thời, tiếng Pháp là ngôn ngữ ngoại giao và giao dịch. Tuy bị lấn lướt bởi tiếng Anh từ sau Thế chiến lần II nhưng tiếng Pháp vẫn “quan trọng” đối với giới trí thức trên thế giới. Hiện nay tiếng Pháp vẫn là ngôn ngữ chính thức của Liên Hiệp Quốc và Cộng đồng Châu Âu. Trải qua nhiều thăng trầm nên tiếng Pháp sử dụng ở tỉnh Quebec khác nhiều so với tiếng Pháp tại mẫu quốc. Sự khác biệt chính ở chỗ ở Quebec người ta vẫn sử dụng tiếng Pháp từ thời mới du nhập vào thế kỷ 18-19 trong khi tiếng Pháp bản địa có nhiều thay đổi có ít nhiều pha tạp (của tiếng Anh). Ngoài ra, những vùng nói tiếng Pháp khác bị ảnh hưởng của ngôn ngữ địa phương.

Cơ bản

Các biển hiệu thường thấy

MỞ Ouvert

ĐÓNG Fermé

LỐI VÀO Entrée

LỐI RA Sortie

ĐẨY Poussez

KÉO Tirez

TOILET Toilette

NAM Hommes

NỮ Femmes

CẤM Interdit, Défendu

;;;;;

Hello(trịnh trọng)  Bonjour. (Boh(n)-zhur)

Hello. (thông dụng) Salut. (SAH-lew)

Bạn có khỏe không? Comment allez-vous ? (koh-mahn t-AH-lay voo) trang trọng;

Comment vas-tu? (koh-mah(n) va tew) thông dụng;

Comment ça va ? (koh-mahn sah vah) thông dụng

Khỏe, cảm ơn. Bien, merci. (bee-uhn, MEHR-see)

Bạn tên gì? Comment vous appelez vous ? (koh-mahn vooz AP-lay VOO?);

Bạn tên gì? (thông dụng) Comment t'appelles-tu? ("koh-mahn tah-pell tew?")

Tên tôi là ______ . Je m'appelle ______ . (zhuh mapel _____)

Rất hân hạnh được biết bạn. Enchanté(e). (ehn-shan-TAY) Enchanté (đàn ông nói)

Enchantée (phụ nữ nói)

Xin vui lòng. S'il vous plaît. (SEEL voo PLEH); Je vous prie. (ZHUH vous PREE) trịnh trọng; S'il te plaît.

(SEEL tuh pleh) thông dụng.

Cảm ơn. Merci. (MEHR-see)

Không có chi (gì). De rien. (der ree-en);

. Oui. (WEE)

Không. Non. (NOH)

Xin lỗi (cần sự chú ý). Pardon. (pahr-DOHN); Excusez-moi. (ehk-SKEW-zay MWAH)

Tôi xin lỗi. (Je suis) Désolé(e). ("Zhuh swee DEH-soh-LAY); Excusez-moi. (ehk-SKEW-zay MWAH)

Cho hỏi mấy giờ rồi? Quelle heure est-il ? (kel euhr ay-teel?);

Chào tạm biệt Au revoir. (oh Ruh-vwahr)

Tạm biệt (thông dụng) Salut. (SAH-loo)

Tôi không nói [sõi] tiếng Pháp. Je ne parle pas [bien] français. (zhuh nuh PAHRL pah [byahn] frahn-SAY)

Bạn biết nói tiếng Anh không? Parlez-vous anglais ? (par-lay VOO Z hng-LAY?)

Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?

Est-ce qu'il y a quelqu'un ici qui parle anglais ? (ess keel-ee-AH kel-KUHN ee-see kee PAHRL lahngLAY ?)/ Y a-t-il quelqu'un ici qui parle anglais ? (ee yah-TEEL kel-KUHN ee-see kee PAHRL lahngLAY)

Giúp tôi với! Au secours! (oh suh-KOOR)

Cẩn thận! Attention ! (ah-TAHN-see-ohn)

Chúc một ngày vui vẻ Bonne journee

Chúc một ngày tốt Bonjour ("BOHN-zhoo(r)")

Chào buổi sáng. Bon matin. (bohn MAH-tahn)

Chào buổi tối. Bonsoir. (bohn SWAHR)

Chúc ngủ ngon. Bonne nuit. (buhn NWEE)

Chúc ngủ ngon (khi đi ngủ) Bonne nuit. (buhn NWEE)

Có những giấc mơ đẹp Fais de beaux reves (fa de BO rev)

Tôi không hiểu. Je ne comprends pas. (ZHUH nuh kohm-PRAHN pah)

Nhà vệ sinh ở đâu? Où sont les toilettes ? (OOH sohn lay twa-LEHT?)

Nói như thế nào với _____?

Comment dit-on _____ ? (koh-mahn dee-TON _____ ?)

Cái này / kia gọi là gì?

Comment appelle-t-on ceci/ça ? (koh-mahnt ah-pehl-TON suh-SEE/SAH?)

Anh ấy hay hơn bạn đó. Il est mieux que toi. (eel ay MYOH kuh twah)

Số đếm

1 un/une (uhn)/(ewn)

2 deux (deu)

3 trois (trwa)

4 quatre (katre)

5 cinq (sank)

6 six (seece)

7 sept (set)

8 huit (wheat)

9 neuf (nuhf)

10 dix (deece)

11 onze (ohnz)

12 douze (dooz)

13 treize (trayz)

14 quatorze (kat-ORZ)

15 quinze (cans)

16 seize (sehz)

17 dix-sept (dee-SET)

18 dix-huit (dee-ZWEET)

19 dix-neuf (deez-NUHF)

20 vingt (vang)

21 vingt-et-un (vang-tay-UHN)

22 vingt-deux (vang-DEU)

23 vingt-trois (vang-TRWA)

30 trente (trongt)

40 quarante (kar-AHNGT)

50 cinquante (sank-AHNGT)

60 soixante (swah-SAHNGT)

70 soixante-dix (swah-sahngt-DEE) or septante (set-AHNGT) thường được sử dụng ở Bỉ và Thụy Sỹ

80 quatre-vingt (katr-VANG); huitante (wheat-AHNT) thường được sử dụng ở Bỉ và Thụy Sỹ (ngoại trừ thành

phố Geneva); octante (oct-AHNT) sử dụng ở Thụy Sỹ.

90 quatre-vingt-dix (katr-vang-DEE); nonante (noh-NAHNGT) thường được sử dụng ở Bỉ và Thụy Sỹ.

100 cent (sahn)

200 deux cent (deu sahng)

300 trois cent (twa sahn)

1000 mille (meel)

2000 deux mille (deu meel)

1,000,000 un million (ung mee-LYOHNG) (sử dụng như một danh từ khi đứng một mình: một triệu euros

được dùng là un million d'euros.

Số đếm _____ (xe, tàu..)

Số _____ (nuu-may-ROH)

Phân nửa demi (deh-MEE), moitié (mwah-tee-AY)

Ít moins (mwang)

Nhiều plus (pluu)

Phương tiện vận chuyển

Xe bus và xe lửa

Xin hỏi giá vé đi _____ bao nhiêu tiền?

Combien coûte le billet pour _____? (kom-BYAN koot luh bee-YEH poor)

Vui lòng cho một vé đi _____. Un billet pour _____, s'il vous plaît. (ung bee-YEH poor ____ see voo pleh)

Chuyến xe/tàu này đi đâu? Où va ce train/bus? (oo va suh trahn/boos?)

Xin hỏi xe/tàu đi _____ ở đâu? Où est le train/bus pour _____ ? (oo eh luh trahn/boos poor ____)

Chuyến xe/tàu này có dừng lại ở _____ không?

Ce train/bus s'arrête-t-il à _____? (suh trahn/boos sah-ret-TEEL ah _____)

Khi nào xe/tàu _____ khởi hành?

Quand part le train/bus pour _____? (kahn par luh trahn/boos poor _____)

Chuyến xe/tàu này đến _____ lúc mấy giờ?

Quand ce train/bus arrivera à _____? (kahn suh trahn/boos AH-reev-ehr-AH ah _____)

Chuyến xe la/cette navette (lah/set nah-VET)

Vé một lượt un aller simple (uhn AH-leur SAM-pluh)

Vé khứ hồi un aller-retour (uhn AH-leur REH-tour)

Chỉ dẫn đường

 _____ ở đâu? Où se trouve _____? (oo suh tr-OO-v _____)

...ga xe lửa (tàu hỏa)? ...la gare? (lah gahr?)

...trạm xe bus? ...la gare routière? (lah gahr roo-TYEHR?)

...sân bay? ...l'aéroport? (lehr-oh-POR?)

...đại sứ quán của Hoa Kỳ / Canada / Australia / Anh Quốc / Việt Nam?

...l'ambassade americaine/canadienne/australienne/anglaise/vietnamien? (lahm-bah-SAHD a-mayree-KEN/ka-na-DYEN/os-trah-lee-EN/ahn-GLEZ/vi-et-nam-myen)

Taxi

Taxi! Taxi ! (tahk-SEE!)

Vui lòng chở tôi đến _____.

Déposez-moi à _____, je vous prie. (DAY-poh-zay-MWAH ah _____, zhuh voo PREE)

Bao nhiêu tiền khi đi đến _____?

Combien cela coûte-t-il d'aller à _____ ? (kahm-BYENG suh-LA koo-TEEL dah-LAY ah _____?)

Vui lòng cho tôi đến đó.

Amenez-moi là, je vous prie. (ah-MEHN-ay-mwah LAH, zhuh voo PREE)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 TIẾNG ANH

Tiếng Anh hiện là ngôn ngữ mẹ đẻ của khoảng 375 triệu người và là ngôn ngữ phổ dụng đứng hàng thứ 3 trên Thế giới sau tiếng Hoa và tiếng TBN. Tuy nhiên nếu thống kê những người nói tiếng Anh thì có lẽ tiếng Anh là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất trên toàn cầu hoặc có thể đứng sau tiếng Hoa nếu tính tất cả các phương ngữ của Trung Quốc là một ngôn ngữ. Do tiếng Anh được sử dụng rộng rãi nên người ta thường gọi ngôn ngữ này là ngôn ngữ Thế giới, tiếng Anh không còn là bản ngữ của quốc gia nào nữa. Những hiệp ước quốc tế trong ngành hàng không, hàng hải, các văn bản chính thức của Liên Hiệp Quốc, Ủy ban Olympic quốc tế và nhiều tổ chức quốc tế khác đều sử dụng tiếng Anh.Trong Cộng đồng Châu Âu E.U, có khoảng 89% sinh viên chọn tiếng Anh là ngoại ngữ 1. Nhiều sách báo và tạp chí tiếng Anh, đặc biệt trong các ngành nghiên cứu khoa học có khoảng 95% tài liệu viết bằng tiếng Anh dù chỉ phân nửa số tài liệu đó xuất phát từ những quốc gia nói tiếng Anh.

Cơ bản

Các biển hiệu thường gặp

OPEN MỞ CỬA

CLOSED ĐÓNG CỬA

ENTRANCE LỐI VÀO

EXIT LỐI RA

PUSH ĐẨY      

PULL KÉO

TOILET NHÀ VỆ SINH

MEN NAM

WOMEN NỮ

FORBIDDEN CẤM

 

 

Hello. Chào.

Hello. A-lô.

How are you? Khỏe không?

Fine, thank you. Khoẻ, cảm ơn.

What is your name? Ông / Bà tên là gì?

My name is ______ . Tôi tên là ______ .

Please. Làm ơn.

Thank you. Cảm ơn.

You're welcome. Không sao đâu.

Yes. Vâng;

No. Không.

I'm sorry. Xin lỗi.

Goodbye Chào tạm biệt.

I can't speak Vietnamese [well].

Tôi không biết nói tiếng Việt [giỏi lắm].

Do you speak English? Biết nói tiếng Anh không?

Is there someone here who speaks English?

Có ai đây biết nói tiếng Anh không?

Help! Cứu (tôi) với!

Look out! Cẩn thận!

I don't understand. Tôi không hiểu.

Where is the toilet? Nhà vệ sinh ở đâu?

Số đếm

Số đếm trong tiếng Anh khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên phần quan trọng nhất trong số đếm (hay ngữ

vựng) là cách đọc, nhấn sai trọng âm có thể làm người nghe hiểu sai.

0 zero (zirou)

1 one (wΛn)

2 two (tu:)

3 three (θri:)

4 four (fo:r)

5 five (faiv)

6 six (siks)

7 seven (sevən)

8 eight (eit)

9 nine (nain)

10 ten (ten)

11 eleven (ilevən)

12 twelve (twelve)

13 thirteen (θz:ti:n)

14 fourteen (fo:ti:n)

15 fifteen (fifti:n)

16 sixteen (siksti:n)

17 seventeen (sevənti:n)

18 eighteen (eiti:n)

19 nineteen (nainti:n)

20 twenty (twenti)

21 twenty one (twenty - wΛn)

22 twenty two (twenti - tu:)

23 twenty three (twenti - θri:)

30 thirty (θz:ti)

40 forty (fo:ti)

50 fifty (fifti)

60 sixty (siksti)

70 seventy (sevənti)

80 eighty (eiti)

90 ninety (nainti)

100 one hundred (wΛn hΛndrəd)

Mua sắm

How much is this? Bao nhiêu tiền?

That's too expensive. Đắt quá.

Would you take _____? Lấy _____ được không?

expensive đắt

cheap rẻ

I can't afford it.

Tôi không có đủ tiền mua.

I don't want it. Tôi không muốn.

You're cheating me. Bạn tính nhầm cho tôi rồi.

I'm not interested. Tôi không thích.

OK, I'll take it. OK, tôi lấy.

Can I have a bag? Cho tôi một cái bao (túi) được không?

Do you ship (overseas)? Có thể gởi đồ (ngoài nước) không?

I need... Tôi cần...

...toothpaste. ...kem đánh răng.

...a toothbrush. ...bàn chải đánh răng.

...tampons. …băng vệ sinh

...soap. ...xà bông.

...shampoo. ...dầu gội.

...pain reliever. (e.g., aspirin or ibuprofen)

...thuốc giảm đau.

...cold medicine. ...thuốc cảm.

...stomach medicine. ...thuốc bao tử (dạ dày).

...a razor. ...dao cạo râu.

...an umbrella. ...dù.

...sunblock lotion. ...kem chống nắng.

...a postcard. ...bưu thiếp.

...postage stamps. ...tem.

...batteries. ...pin.

...writing paper. ...giấy.

...a pen. ...bút mực.

...a pencil. ...bút chì.

...English-language books. ...sách Anh ngữ.

...English-language magazines. ...tạp chí Anh ngữ.

...an English-language newspaper. ...báo Anh ngữ.

...an English-Vietnamese dictionary. ...từ điển Anh-Việt.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾNG TÂY BAN NHA

Tiếng Tây Ban